STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Điều kiện tuyển sinh | 213 hs / 6 lớp -Tuyển mới: 206 em ( tạm trú 45 em) -Lưu ban: 7 em |
212 hs / 6 lớp -Chuyển đến: 2 em -Lưu ban: 1 em |
134 hs / 4 lớp -Chuyển đến: 2 em -Lưu ban: 0 em |
198 hs /6 lớp -Chuyển đến: 4 em -Lưu ban: 3 em |
199 hs /6 lớp -Chuyển đến: 2 em -Lưu ban: 0 em |
|
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Phối hợp với ĐTNTP HCM, Sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động GDNGLL - Học bổng Khuyến học, học bổng Kim Đồng, học bổng khóa học Tiếng Anh miễn phí,... tặng sách, vở, quần áo, dụng cụ học tập,... |
|||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 98% Hoàn thành chương trinh lớp 1 |
99% Hoàn thành chương trinh lớp 2 |
99% Hoàn thành chương trinh lớp 3 |
99% Hoàn thành chương trinh lớp 4 |
100% Hoàn thành chương trinh bậc Tiểu học |
Phú Cường, ngày 5 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Ngọc Bích |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | ||||||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
80.5 | 72.3 | 78.3 | 79.0 | 85.6 | 87.1 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
19.5 | 27.7 | 21.7 | 21.0 | 14.4 | 12.9 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | |||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
97.6 | 96.4 | 99.3 | 100.0 | 98.5 | 100.0 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
2.4 | 3.6 | 0.7 | 0 | 1.5 | 0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
97.6 | 96.4 | 99.3 | 100.0 | 98.5 | 100.0 |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
35.7 | 36.8 | 37.7 | 37.9 | 28.9 | 37.8 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 0.9 | 0 | 0.7 | 1.0 | 0 | 29 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
2.4 | 3.6 | 0.7 | 0 | 1.5 | 0 |
Phú Cường, ngày 5 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Ngọc Bích |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2790 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1079 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1008 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 48 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 0 | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 96 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 192 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 96 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 48 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 56 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 28 | |
1.1 | Khối lớp 1 | 6 | 1 |
1.2 | Khối lớp 2 | 6 | 1 |
1.3 | Khối lớp 3 | 4 | 1 |
1.4 | Khối lớp 4 | 6 | 1 |
1.5 | Khối lớp 5 | 6 | 1 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 70 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 36 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 26 | 1 |
2 | Cát xét | 3 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | X | X | 1 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | ||
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Phú Cường, ngày 5 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Ngọc Bích |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 57 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 43 | 38 | 2 | 3 | 3 | 2 | 38 | 43 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | |||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||||||||
3 | Tin học | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
6 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 11 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Tổng phụ trách Đội | 1 | 1 | ||||||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | |||||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | |||||||||||||
Phú Cường, ngày 5 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành: 23/02/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội