STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. - HS học trước tuổi, HS ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được tuyển vào các trường tiểu học theo quy định của Điều lệ trường tiểu học. - Hộ khẩu hoặc tạm trú (nếu còn chỉ tiêu): khu 1, 5, 6, 11, 12, 13 phường Phú Cường. - Chỉ tiêu: 210 học sinh/ 6 lớp - Hồ sơ tuyển sinh gồm có: a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của Phòng Giáo dục và Đào tạo TP.TDM) b. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. c. Bản sao hộ khẩu. (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu). d. Hồ sơ mẫu giáo (nếu có) để tiện theo dõi. |
7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1 | 8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2 | 9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3 | 10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - 35 tuần theo Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Thông tư ban hành Điều lệ Ban Đại diện cha mẹ học sinh. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016; Thông tư 30 về đánh giá học sinh tiểu học và Nội quy trường, lớp. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Đảm bảo đúng quy định. - Phòng học văn hóa: 21 - Phòng Tiếng Anh: 4 - Phòng Tin học: 2 - Phòng Mĩ thuật: 1 - Phòng Âm nhạc: 1 - Phòng Thiết bị: 1 - Phòng Thư viện: 2 - Phòng Hành chánh: 1 - Phòng Ban giám hiệu: 1 - Phòng Đội + Y tế: 1 - Phòng truyền thống – Tiên sư: 1 - Phòng Bảo vệ: 1 |
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Học bổng Khuyến học, học bổng Kim Đồng, học bổng khóa học Tiếng Anh miễn phí,... - Quà tặng: sách, vở, quần áo, dụng cụ học tập,... |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | - Cán bộ quản lý: 3 - Giáo viên chủ nhiệm: 30/30 lớp - Giáo viên Tiếng Anh: 4 - Giáo viên Thể dục: 3 - Giáo viên Tin học: 2 - Giáo viên Mĩ thuật: 2 - Giáo viên Âm nhạc: 2 |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Dự kiến kết quả đạo đức của học sinh đạt được: 100% - Dự kiến kết quả học tập của học sinh đạt được: 98% - Dự kiến kết quả sức khỏe của học sinh đạt được: 100% |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Tốt |
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Nguyễn Du |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Số học sinh chia theo năng lực | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh chia theo phẩm chất | 963 | 141 | 203 | 204 | 208 | 204 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
V | Số học sinh chia theo môn học | ||||||
1 | Tiếng Việt | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
703(73%) | 129(58,6%) | 108(78,3%) | 153(78,5%) | 149(74,1%) | 164(78,5%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
249(25,9%) | 83(37,7%) | 28(20,3%) | 42(21,5%) | 52(25,9%) | 44(24,1%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
11(1,1%) | 8(3,6%) | 2(1,4%) | 1(0,5%) | ||
2 | Toán | 963 | 220 | 138 | 195 | 201 | 209 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
698(72,5%) | 169(76,8%) | 110(79,7%) | 144(73,8%) | 118(58,7%) | 157(75,1%) |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
248(25,8%) | 47(21,4%) | 26(18,8%) | 51(26,2%) | 73(36,3%) | 51(24,4%) |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
17(1,8%) | 4(1,8%) | 2(1,4%) | 10(5%) | 11(0,5%) | |
3 | Khoa học | 410 | 201 | 209 | |||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
343(83,7%) | 162(80,6%)_ | 181(86,6%) | |||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
66(16,1%) | 38(18,9%) | 28(13,4%) | |||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1(0,2%) | 1(0,5%) | ||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 410 | 201 | 209 | |||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
338(82,4%) | 160(79,6%) | 178(85,2%) | |||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
72(17,6%) | 41(20,4%) | 31(14,8%) | |||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 26/30 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 26 | 1,3 |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2790 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1079 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1008 | |
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 48 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 102 | |
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Khối lớp 1 | 6 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 6 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 6 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 6 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 6 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
70 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | 33 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 22 | |
2 | Cát xét | 5 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 0 | |
5 | Đàn | 5 | |
6 | Thiết bị khác… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 1 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | ||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Nguyễn Du THÔNG B¸O |
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
57 | 52 | 5 | 46 | 1 | 5 | 5 | ||||
I | Giáo viên | 43 | 43 | 39 | 1 | 3 | |||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 30 | 30 | 27 | 3 | |||||||
1 | Mĩ thuật | 2 | 2 | 2 | |||||||
2 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | |||||||
3 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | |||||||
4 | Tiếng nước ngoài | 4 | 4 | 3 | 1 | ||||||
5 | Tin học | 2 | 2 | 2 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | |||||||
III | Nhân viên | 11 | 6 | 5 | 4 | 2 | 5 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||
3 | Thủ quĩ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||
6 | Nhân viên thiết bị | 1 | 1 | 1 | |||||||
Nhân viên khác.. | 6 | 1 | 5 | 1 | 5 |
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội