Chúng tôi trên mạng xã hội

THÔNG TIN BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2019-2020

THÔNG TIN BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2019-2020
 

Biểu mẫu 05
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠO TẠO TP TDM
  TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học Nguyễn Du, năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp  
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5  
I Điều kiện tuyển sinh  
   - Chỉ tiêu: 210 học sinh/ 6 lớp
  -Lưu ban: 6 em

- Hộ khẩu hoặc tạm trú (Hộ khẩu gốc ngoài Tp TDM, Tỉnh BD): khu 1, 5, 6, 11, 12, 13 phường Phú Cường.
- Hồ sơ tuyển sinh gồm có:
a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của PGDĐT TP.TDM)
b. Bản sao giấy khai sinh
c. Bản photo hộ khẩu, hoặc photo sổ tạm trú (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu).
d. Phiếu theo đánh giá, theo dõi sự phát triển của trẻ 9(nếu học Mẫu giáo.
 
 201hs / 6 lớp 
 
  -Lưu ban: 1 em
 

210 hs / 6 lớp
 
  -Lưu ban: 1 em

 
134 hs /4 lớp 
  -Lưu ban: 3 em
 
193hs /6 lớp 
  -Lưu ban: 0 em
 
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
  • Theo Quyết định số 16/ 2006/ QĐ của BGDĐT ngày 5/5/2006
 
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
  • Theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Thông tư ban hành điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh. Họp CMHS 3kì /năm
  • Điều lệ trường Tiểu học.
      - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016; Thông tư 30 về đánh giá học sinh tiểu học và Nội quy trường, lớp.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục   Phối hợp với ĐTNTP HCM, Sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động GDNGLL
     - Học bổng Khuyến học, học bổng Kim Đồng, học bổng khóa học Tiếng Anh miễn phí,... tặng sách, vở, quần áo, dụng cụ học tập,...
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
100%
 

100%

100%

100%

100%
 
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 100%
Hoàn thành chương trinh lớp 1
100%
Hoàn thành chương trinh lớp 2

100%
Hoàn thành chương trinh lớp 3

100%
Hoàn thành chương trinh lớp 4

100%
Hoàn thành chương trinh bậc Tiểu học
 
                       
 
  Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)





Nguyễn Thị Ngọc Bích




 
 

Biểu mẫu 06

PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠO TẠO TP TDM
  TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 945 207 211 135  196 196
II Số học sinh học 2 bui/ngày            
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 945 207 211 135  196 196
1 Tốt
(tỷ lệ so với tng số)
87.8  77.3 83.4 87.4 88.3 88.8
2 Đạt
(t lso với tổng số)
 12.2 22.7 16.6 12.6 11.7 11.2
3 Cn c gng
(tỷ lệ so với tổng số)
 0.0  0.0  0.0  0.0  0.0  0.0
IV Shọc sinh chia theo kết quả hc tập 945 207 211 135  196 196
1 Hoàn thành tt
(t lso với tổng số)
           
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
98.8 97.1 99.5 99.3 98.5 100.0
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1.2 2.9 0.5 0.7 1.5 0.0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 945 207 211 135  196 196
1 Lên lớp
(t lso với tổng số)
98.8 97.1 99.5 99.3 98.5 100.0
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tng s)
43.1 37.2 45.0 44.4 40.3 49.0
b HS được cp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng s)  0.9  0 7.1   1.0 5.1  3.5
2 lại lớp
(tlso với tổng số)
1.2 2.9 0.5 0.7 1.5 0.0
 
  Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)







Nguyễn Thị Ngọc Bích
 
 


Biểu mẫu 07
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠO TẠO TP TDM
  TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp   Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 18 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ, mượn   -
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 2790  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1079  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 1008  
2 Diện tích thư viện (m2) 48  
3 Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2) 0  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 96  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 192  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 96  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 48  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 56  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b)   Số bộ/lớp
1 Tổng sthiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy đnh 28  
1.1 Khối lớp 1 6 1 
1.2 Khối lớp 2 6  1
1.3 Khối lớp 3 4  1
1.4 Khối lớp 4 6  1
1.5 Khối lớp 5 6  1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiu còn thiếu so với quy định 0  
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 70 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 36 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 26 1 
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa 2  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 1  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
  Nội dung Slượng(m2)
X Nhà bếp 0 
XI Nhà ăn  0
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú    0  
XIII Khu nội trú    0  
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/hc sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* X   X   1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)    
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 
  Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)





Nguyễn Thị Ngọc Bích
 
 

















Biểu mẫu 08
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠO TẠO TP TDM
  TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  57                          
I Giáo viên  43      38  2  3    3 38  41  2    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  4      3  1        1  3      
3 Tin học  2      1        1   1  2      
4 Âm nhạc  2      2            2  2      
5 Mỹ thuật  2      2            2  2      
6 Thể dục  3      3            3  3      
II Cán bộ quản lý  3      3            3      
1 Hiệu trưởng  1      1                
2 Phó hiệu trưởng  2      2                
III Nhân viên  11                          
1 Nhân viên văn thư  1          1                
2 Nhân viên kế toán  1      1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế  1                        
5 Nhân viên thư viện  1          1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1      1                    
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Tổng phụ trách Đội 1     1                    
10  Bảo vệ 3                          
11 Phục vụ  2                          
                               
 
  Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 



                                                                                                            Nguyễn Thị Ngọc Bích
Tải tệp tin

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay200
  • Tháng hiện tại13,217
  • Tổng lượt truy cập1,100,614
Truyền hình giáo dục
Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây