STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||||
I | Điều kiện tuyển sinh | - Chỉ tiêu: 210 học sinh/ 6 lớp -Lưu ban: 6 em - Hộ khẩu hoặc tạm trú (Hộ khẩu gốc ngoài Tp TDM, Tỉnh BD): khu 1, 5, 6, 11, 12, 13 phường Phú Cường. - Hồ sơ tuyển sinh gồm có: a. Đơn xin vào lớp 1 (theo mẫu của PGDĐT TP.TDM) b. Bản sao giấy khai sinh c. Bản photo hộ khẩu, hoặc photo sổ tạm trú (Mang theo hộ khẩu bản chính để đối chiếu). d. Phiếu theo đánh giá, theo dõi sự phát triển của trẻ 9(nếu học Mẫu giáo. |
201hs / 6 lớp -Lưu ban: 1 em |
210 hs / 6 lớp -Lưu ban: 1 em |
134 hs /4 lớp -Lưu ban: 3 em |
193hs /6 lớp -Lưu ban: 0 em |
|||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|||||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|||||||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Phối hợp với ĐTNTP HCM, Sao nhi đồng, CTĐ, hoạt động GDNGLL - Học bổng Khuyến học, học bổng Kim Đồng, học bổng khóa học Tiếng Anh miễn phí,... tặng sách, vở, quần áo, dụng cụ học tập,... |
|||||||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 100% Hoàn thành chương trinh lớp 1 |
100% Hoàn thành chương trinh lớp 2 |
100% Hoàn thành chương trinh lớp 3 |
100% Hoàn thành chương trinh lớp 4 |
100% Hoàn thành chương trinh bậc Tiểu học |
|||||
Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Ngọc Bích |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 945 | 207 | 211 | 135 | 196 | 196 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | ||||||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 945 | 207 | 211 | 135 | 196 | 196 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
87.8 | 77.3 | 83.4 | 87.4 | 88.3 | 88.8 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
12.2 | 22.7 | 16.6 | 12.6 | 11.7 | 11.2 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 945 | 207 | 211 | 135 | 196 | 196 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
98.8 | 97.1 | 99.5 | 99.3 | 98.5 | 100.0 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1.2 | 2.9 | 0.5 | 0.7 | 1.5 | 0.0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 945 | 207 | 211 | 135 | 196 | 196 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
98.8 | 97.1 | 99.5 | 99.3 | 98.5 | 100.0 |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
43.1 | 37.2 | 45.0 | 44.4 | 40.3 | 49.0 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 0.9 | 0 | 7.1 | 1.0 | 5.1 | 3.5 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1.2 | 2.9 | 0.5 | 0.7 | 1.5 | 0.0 |
Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Ngọc Bích |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2790 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1079 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1008 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 48 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 0 | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 96 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 192 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 96 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 48 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 56 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 28 | |
1.1 | Khối lớp 1 | 6 | 1 |
1.2 | Khối lớp 2 | 6 | 1 |
1.3 | Khối lớp 3 | 4 | 1 |
1.4 | Khối lớp 4 | 6 | 1 |
1.5 | Khối lớp 5 | 6 | 1 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 70 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 36 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 26 | 1 |
2 | Cát xét | 3 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | X | X | 1 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | ||
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Ngọc Bích |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 57 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 43 | 38 | 2 | 3 | 3 | 2 | 38 | 41 | 2 | |||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | |||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||||||||
3 | Tin học | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
6 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 11 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Tổng phụ trách Đội | 1 | 1 | ||||||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | |||||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | |||||||||||||
Phú Cường, ngày 2 tháng 6 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội